Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 2 mJ. Biết gia tốc cực đại 80 c m / s 2 . Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 4 cm và 5 rad/s
B. 0,005 cm và 40 π rad/s
C. 10 cm và 2 rad/s
D. 5 cm và 4 rad/s
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= 40 3 cm/s và gia tốc a = 8 m/ s 2 . Pha ban đầu của dao động là
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
Đáp án C
+ Ta có E = 1 2 m v 2 m a x → v m a x = 2 E m = 2 . 32 . 10 - 3 0 , 1 = 80 c m / s
+ Tại t=0, ta có v = 3 2 v max và a > 0 → φ 0 = - 120 °
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= 40√3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
+ Cơ năng của con lắc là: W = 1 2 k x 2 + 1 2 m v 2 = 1 2 k 0 , 045 − Δ l 2 + 1 2 m v 2
+ Mà Δ l = m g k
® 2 W = k 0 , 045 − m g k 2 + m .0 , 4 2 = 80.10 − 3
+ Giải phương trình trên ta được: m = 0 , 25 g m = 0 , 49 g ® chọn m = 0 , 25 g
+ T = 2 π m k = 2 π 0 , 25 100 = π 10 s
Đáp án B
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
ü Đáp án B
+ Cơ năng của con lắc là:
+ Giải phương trình trên ta được: m = 0 , 25 m = 0 , 49 → c h ọ n m = 0 , 25
T = 2 π m k = 2 π 0 . 25 100 = π 10 s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
+ Cơ năng của con lắc là:
+ Mà ∆ l = m g k
+ Giải phương trình trên ta được: m = 0 , 25 m = 0 , 49 → chọn m = 0,25 g
T = 2 π m k = 2 π 0 . 25 100 = π 10 s
ü Đáp án B
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với co năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A. - π/6.
B. π/6.
C. – 2π/3.
D. - π/3.
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo
Cách giải:
+ Cơ năng dao động của con lắc lò xo:
+ Ta có công thức độc lập với thời gian giữa gia tốc và vận tốc:
Do đó ta tính được tần số góc theo công thức sau:
=> Biên độ dao động A = vmax/ω = 80/20 = 4 cm; li độ tại thời điểm ban đầu của vật là x = -a/ω2 = - 2 cm => Pha ban đầu của vật là φ = -2π/3 => Chọn C
Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25cm/s và gia tốc 6,25 3 c m / s 2 . Biên độ của dao động là
A. 0,02 m
B. 0,03 m
C. 0,04 m
D. 0,05 m
Một con lắc lò xo treo thẳng đứnng, đầu dưới treo vật m dao động. Khi vật mà dao động điều hòa số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 4. Lấy gia tốc trọng trường g = \(\pi^2\) m/s\(^2\). Biết độ dãn cực đại của lò xo là 16 cm. Chu kì dao động của vật là